Saturday 19 October 2024
Đề thi Vioedu lớp 2 Vòng 6 sơ loại năm 2024 - 2025 (Trận 6)
Monday 20 September 2021
Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 1 năm học 2021 - 2022 (có hướng dẫn giải)
Monday 13 September 2021
Bài tập Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 2
Bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (mỗi tuần có 5 tiết và bài tập cuối tuần)
Thursday 26 August 2021
Đề ôn thi Violympic Toán lớp 2 vòng 1 đến vòng 10 quốc gia năm học 2021 - 2022
Friday 30 July 2021
Vở bài tập Toán lớp 2 tuần 1 Sách Cánh Diều học kì 1 (Bao gồm 5 tiết học)
MẪU TUẦN 1 (Bao gồm có 5 tiết học)
A – Kiến thức cần nhớ
1.1 Đọc, viết và so sánh số
Đọc và viết các số có hai chữ số
– Số 70 đọc là: “Bảy mươi”. 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
– Số 95 đọc là; “Chín mươi lăm”. 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
– Số 81 đọc là: “Tám mươi mốt”. 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị.
– Số 84 đọc là: “Tám mươi tư”. 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị.
So sánh các số có hai chữ số
+ Dựa vào thứ tự trên tia số.
Số nào gần 0 thì số đó bé hơn, số nào xa số 0
hơn thì số đó lớn hơn.
+ Dựa vào bảng số tự nhiên: số nào đứng trước bé hơn số đứng sau, số
đứng sau lớn hơn số đứng trước.
Ví dụ: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
Số 4 < 8 vì số 4 đứng trước số 8
Số 9 > 7 vì số 9 đứng sau số 7
+ Số nào nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. Ví dụ: 12 > 9
+ Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. Ví dụ: 8 < 11
+ Đối với các số có
cùng số chữ số. Ta so sánh từng cặp chữ số từ trái qua phải.
-
21 > 12 vì 2 > 1
-
19 > 18 vì 1 = 1, nhưng 9 > 8
-
12 < 15 vì 1 = 1 nhưng 2 < 5
-
15 = 15; 10 = 10 ;…
Nếu hai
số có tất cả các cặp chữ số bằng nhau thì hai số đó bằng nhau
2. Số chẵn, số lẻ.
Số
chẵn là các số có chữ số hàng đơn vị là 0; 2; 4; 6 hoặc 8.
Ví dụ: 4; 24; 32; 62
Số lẻ
là các số có chữ số hàng đơn vị là 1; 3; 5; 7 hoặc 9.
Ví dụ: 1; 11; 51; 43
Sunday 12 August 2018
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 2
hoặc tại đây
TUYỂN TẬP 11 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TOÁN LỚP 2 TƯ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
Friday 22 June 2018
CÁC BÀI TOÁN HỌC SINH GIỎI ĐIỂN HÌNH BẬC TIỂU HỌC
Có thể bạn quan tâm:
TUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
Sunday 20 May 2018
100 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
Có thể bạn quan tâm
- Tuyển tập 11 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 2
- Tuyển tập 18 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 3
Monday 14 May 2018
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 2
Có thể bạn quan tâm:
- Tuyển tập 11 chuyên đề lớp 2 Từ cơ bản đến nâng cao (Bồi dưỡng HS thi Violympic - Thi HSG)
Monday 2 April 2018
Friday 30 March 2018
Wednesday 28 March 2018
Monday 5 June 2017
BÀI TẬP TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2
Có thể bạn quan tâm:
- Bồi dưỡng Toán lớp 2 từ cơ bản đến nâng cao qua 11 chuyên đề
Link tải về tại đây hoặc tại đây
Friday 7 April 2017
Friday 4 November 2016
Phép trừ có nhớ
- Tuyển tập 34 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
- Tuyển tập 2 đề thi giữa kì và 46 đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 2
20 – 15
|
50 – 24
|
40 – 39
|
50 – 22
|
60 - 21
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
80 – 14
|
60 – 17
|
30 -15
|
80 – 58
|
60 - 51
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
66 – 38
|
50 -34
|
40 -26
|
50 -13
|
90 - 89
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………..
|
………………….
|
…………………...
|
…………………...
|
…………………...
|
Số bị trừ
|
36
|
78
|
56
|
54
|
56
|
77
|
55
|
46
|
47
|
59
|
45
|
Số trừ
|
18
|
37
|
46
|
39
|
27
|
39
|
|||||
Hiệu
|
9
|
28
|
26
|
16
|
29
|
9 + 2 = 11
|
3 + 8 = …….
|
7 + 4 = …..
|
6 + 5 = ….
|
9 + 3 = ….
|
2+ 9= 11
|
8 + 3 = …….
|
4 + 6 + 1= …..
|
5 + 6 = ….
|
3 + 9 = …..
|
11-2 = 9
|
11-8 = …….
|
11 – 4 = ………..
|
11- 6 = …….
|
11 – 9 = ………..
|
11-9 = 2
|
11 – 3 = …….
|
11 – 7 = ……..
|
11 – 5 = …….
|
11 – 3 = ………..
|
Bài tập Toán 2: Phép cộng có nhớ
- Tuyển tập 34 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
- Tuyển tập 2 đề thi giữa kì và 46 đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 2
26 + 5
|
6 + 37
|
56 + 6
|
86 + 8
|
67 + 9
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
6 + 66
|
5 +86
|
56 + 4
|
66 + 7
|
57 + 18
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
16 + 27
|
57 + 16
|
46 + 18
|
58 + 16
|
36 + 27
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
26 + 35
|
36 +58
|
16 + 39
|
67 + 26
|
55 + 36
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
6 + 5 = ……..
|
6 + 7 = …….
|
9 + 6 = …..
|
6 + 9 = ….
|
6 + 4 = ….
|
8+ 5 = ……..
|
9 + 6 = …….
|
6 + 4 + 3= …..
|
9 + 1 + 8 = ….
|
8 + 2 + 10 = …..
|
Số hạng
|
6
|
76
|
56
|
34
|
56
|
77
|
55
|
46
|
49
|
59
|
45
|
Số hạng
|
86
|
18
|
37
|
46
|
39
|
24
|
26
|
54
|
27
|
39
|
29
|
Tổng
|
x + 34 = 54
|
38 + x = 68
|
42 + x = 89
|
x+ 62 = 96
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
x + 21= 26 + 15
|
22 + x = 39+36
|
x + 33 = 37 + 38
|
51+ x = 46 +35
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
Có ….. điểm nằm trong hình tròn.
Có ….. điểm nằm ngoài hình tròn.
Có ….. điểm nằm trong tam giác.
Có ….. điểm nằm ngoài tam giác.
Có ….. điểm vừa nằm trong tam
giác, vừa nằm trong hình tròn.
Có ….. điểm vừa nằm trong tam
giác nhưng không nằm trong hình tròn
Có ….. điểm nằm trong hình tròn
nhưng không nằm trong tam giác
|