Nhằm giúp các bậc phụ huynh có thể cùng con học đánh vần ở nhà, nguyentrangmath sưu tầm và tổng hợp cách đánh vần theo chương trình CNG để quý phụ huynh tham khảo.
Quy luật đánh vần: đánh vần từ âm vị nhỏ nhất
Quy luật đánh vần: đánh vần từ âm vị nhỏ nhất
BẢNG ÂM VẦN
THEO CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s,
t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các
âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát
âm khác nhau.
c; k; q đều đọclà “cờ”
Vần
|
Cách đọc
|
Vần
|
Cách đọc
|
gì
|
gì – gi huyền gì
|
uôm
|
uôm – ua – m - uôm
|
iê, yê, ya
|
đều đọc là ia
|
uôt
|
uôt – ua – t - uôt
|
uô
|
đọc là ua
|
uôc
|
uôc – ua – c - uôc
|
ươ
|
đọc là ưa
|
uông
|
uông – ua – ng - uông
|
iêu
|
iêu – ia – u – iêu
|
ươi
|
ươi – ưa – i - ươi
|
yêu
|
yêu – ia – u – yêu
|
ươn
|
ươn – ưa – n
- ươn
|
iên
|
iên – ia – n - iên
|
ương
|
ương - ưa
– ng - ương
|
yên
|
yên – ia – n – yên
|
ươm
|
ươm – ưa – m - ươm
|
iêt
|
iêt – ia – t – iêt
|
ươc
|
ươc – ưa – c – ươc
|
iêc
|
iêc – ia – c – iêc
|
ươp
|
ươp – ưa – p
- ươp
|
iêp
|
iêp – ia – p – iêp
|
oai
|
oai – o- ai- oai
|
yêm
|
yêm – ia – m – yêm
|
oay
|
oay – o – ay - oay
|
iêng
|
iêng – ia – ng - iêng
|
oan
|
oan – o – an - oan
|
uôi
|
uôi – ua – i – uôi
|
oăn
|
oăn – o – ăn - oăn
|
uôn
|
uôn – ua – n – uôn
|
oang
|
oang – o – ang - oang
|
uyên
|
uyên – u – yên - uyên
|
oăng
|
oăng – o – ăng - oăng
|
uych
|
uych – u – ych - uych
|
oanh
|
oanh – o – anh - oanh
|
uynh
|
uynh – u – ynh – uynh
|
oach
|
oach – o – ach - oach
|
uyêt
|
uyêt - u –
yêt – uyêt
|
oat
|
oat - o –
at - oat
|
uya
|
uya – u – ya – uya
|
oăt
|
oăt – o – ăt – oăt
|
uyt
|
uyt – u – yt – uyt
|
uân
|
uân – u – ân – uân
|
oi
|
oi – o – i -
oi
|
uât
|
uât – u – ât – uât
|
Các âm:
oi ai ôi ơi ui ưi ay ây eo ao
au âu iu êu ưu
on an ăn ân ơn ưn ôn
in un om am ăm âm ôm ơm êm em im
um ot
at ăt ât ôt ơt
et êt ut ưt it (Vẫn phá tâm như cũ)
Tiếng
|
Cáchđọc
|
Ghichú
|
Dơ
|
Dờ - ơ – dơ
|
|
Giơ
|
Giờ - ơ –
dơ
|
Đọc là “dờ”
nhưng có tiếng gió.
|
Giờ
|
Giơ – huyền
– giờ
|
Đọc là “dờ”
nhưng có tiếng gió.
|
Rô
|
Rờ - ô – rô
|
|
Kinh
|
Cờ - inh –
kinh
|
|
Quynh
|
Cờ - uynh -
quynh
|
|
Qua
|
Cờ - oa -
qua
|
|
Quê
|
Cờ - uê -
quê
|
|
Quyết
|
Cờ - uyêt –
quyêt
Quyêt – sắc
quyết
|
|
Bà
|
Bờ - a ba, Ba
– huyền - bà
|
|
Mướp
|
ưa - p - ươp
mờ - ươp - mươp
Mươp - sắc
- mướp
|
(Nếu các con chưa biết đánh vần ươp thì mới phải đánh vần từ ưa - p - ươp)
|
Bướm
|
ưa - m - ươm
bờ - ươm - bươm
Bươm - sắc
- bướm
|
|
Bướng
|
bờ - ương –
bương
Bương – sắc
– bướng
|
|
Khoai
|
Khờ - oai -
khoai
|
|
Khoái
|
Khờ - oai –
khoai
Khoai – sắc
- khoái
|
|
Thuốc
|
Ua – cờ- uốc
thờ - uôc - thuôc
Thuôc – sắc
– thuốc
|
|
Mười
|
Ưa – i –
ươi-
mờ - ươi - mươi
Mươi - huyền
- mười
|
|
Buồm
|
Ua – mờ - uôm
bờ - uôm - buôm
Buôm – huyền
– buồm.
|
|
Buộc
|
Ua – cờ -
uôc
bờ - uôc - buôc
Buôc – nặng
– buộc
|
|
Suốt
|
Ua – tờ -
uôt – suôt
Suôt – sắc
– suốt
|
|
Quần
|
U – ân –
uân
cờ - uân – quân
Quân – huyền
– quần.
|
|
Tiệc
|
Ia – cờ -
iêc
tờ - iêc - tiêc
Tiêc – nặng
– tiệc.
|
|
Thiệp
|
Ia – pờ -
iêp
thờ - iêp - thiêp
Thiêp – nặng
– thiệp
|
|
Buồn
|
Ua – nờ -
uôn – buôn
Buôn – huyền
– buồn.
|
|
Bưởi
|
Ưa – i –
ươi – bươi
Bươi – hỏi
– bưởi.
|
|
Chuối
|
Ua – i –
uôi – chuôi
Chuôi – sắc
– chuối.
|
|
Chiềng
|
Ia – ngờ -
iêng – chiêng
Chiêng –
huyền – chiềng.
|
|
Giềng
|
Ia – ngờ -
iêng – giêng
Giêng – huyền
– giềng
|
Đọc gi là
“dờ” nhưng có tiếng gió
|
Huấn
|
U – ân –
uân – huân
Huân – sắc
– huấn.
|
|
Quắt
|
o – ăt –
oăt – cờ - oăt – quăt.
Quăt – sắc
– quắt
|
|
Huỳnh
|
u – ynh –
uynh – huynh
huynh – huyền
– huỳnh
|
|
Xoắn
|
O – ăn –
oăn – xoăn
Xoăn – sắc
– xoắn
|
|
Thuyền
|
U – yên –
uyên – thuyên
Thuyên –
huyền – thuyền.
|
|
Quăng
|
O – ăn –
oăng – cờ - oăng – quăng.
|
|
Chiếp
|
ia – p –
iêp – chiêp
Chiêm – sắc
– chiếp
|
|
Huỵch
|
u – ych –
uych – huych
huych – nặng
– huỵch.
|
|
Xiếc
|
ia – c –
iêc – xiêc
xiêc – sắc
– xiếc
|
Nguyễn Trang sưu tầm - tổng hợp
No comments:
Post a Comment