Wednesday, 9 November 2016

Hướng dẫn giải bài Các số có bốn chữ số tiếp (bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 3 trang 95)

Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)
Đọc các số: 7800, 3690, 6504, 4081, 5005 (theo mẫu)
Mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm
Hướng dẫn giải
+ 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi
+ 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư
+ 4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt
+ 5005 đọc là năm nghìn không trăm linh năm
Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)
Số?
Giải bài tập trang 95, 96 SGK Toán 3
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3000, 4000, 5000, ...,...,...
b) 9000, 9100, 9200,...,...,...
c)  4420, 4430, 4440,...,...,...
Hướng dẫn giải
a) 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000
b) 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500
c) 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470

Hướng dẫn giải bài Các số có bốn chữ số tiếp (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 3, 4 trang 96)

Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)
Viết các số theo mẫu:
Giải bài tập trang 95, 96 SGK Toán 3
Hướng dẫn giải
1952 = 1000 + 900 + 50 + 2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
5757 = 5000 + 700 + 50 + 7
9999 = 9000 + 900 + 90 +9
6006 = 6000 + 6
2002 = 2000 +  2
4700 = 4000 + 700
8010 = 8000  + 10
7508 = 7000 + 500 + 8
Bài 2: Viết các tổng theo mẫu
Giải bài tập trang 95, 96 SGK Toán 3
Hướng dẫn giải:
a) 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567                                           8000 + 100 + 50 + 9 = 8159
3000 + 600 + 10 + 2 = 3612                                               5000 + 500 + 50 +5 = 5555
7000 + 900 + 90 + 9 = 7999
b) 9000 + 10 + 5 = 9015               6000 + 10 + 2 = 6012                              5000 + 9 = 5009
4000 + 400 + 4 = 4404                 2000 + 20 = 2020
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Viết số, biết số đó gồm:
a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị
b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục
c) Tám nghìn, năm trăm.
Hướng dẫn giải
a) 8555
b) 8550
c) 8500
Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK)
Viết các số có 4 chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau
Hướng dẫn giải
4444; 8888; 9999; 1111

Sưu tầm

No comments: