COMBO
BỘ TÀI LIỆU ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2
(bản
word)
BAO GỒM:
+) Tuyển tập 20 đề thi học kì 2 Toán 2 theo
thông tư 22 (có đáp án)
+) Ôn luyện Toán lớp 2 theo các dạng Toán
có đáp án
+) Tổng hợp các bài toán lớp 2 được phân
theo bài học
+) Tổng hợp 223 bài toán ôn tập Toán lớp 2
+) Tặng kèm 10 đề
thi học kì 2 Tiếng Việt 4 cuối năm
Liên hệ tư vấn và đặt mua tài
liệu:
·
Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang)
·
Facebook: @hoctoancotrang - @nguyentrangmath
Ma trận đề kiểm tra định kì học kì II
Môn :
Toán – Lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
|
Số câu và số điểm
|
Mức
1
|
Mức
2
|
Mức
3
|
Mức
4
|
Tổng
|
|||||
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
||
Số
và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
|
Số
câu
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
4
|
2
|
Số
điểm
|
1,5
|
|
|
3,0
|
1,0
|
|
|
|
2,5
|
3,0
|
|
Đại lượng và đo đại lượng: xăng -ti-mét.
|
Số
câu
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Số
điểm
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
0,5
|
|
|
Yếu
tố hình học: hình tứ giác.
|
Số
câu
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Số
điểm
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
1,0
|
|
|
Giải
bài toán đơn về nhiều hơn, ít hơn.
|
Số
câu
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
2
|
Số
điểm
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
1,0
|
|
3,0
|
|
Tổng
|
Số
câu
|
3
|
|
1
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
6
|
4
|
Số
điểm
|
1,5
|
|
0,5
|
3,0
|
2,0
|
2,0
|
|
1,0
|
4,0
|
6,0
|
TT
|
Chủ
đề
|
Mức
1
|
Mức
2
|
Mức
3
|
Mức
4
|
Cộng
|
Đại lượng và đo đại lượng: xăng -ti-mét
|
Số câu
|
3
|
3
|
1
|
|
7
|
Câu số
|
1,2,5
|
3,7,
6,8
|
|
|
|
|
Yếu tố hình học: hình tứ giác.
|
Số câu
|
|
1
|
|
|
1
|
Câu số
|
|
3
|
|
|
|
|
Giải bài toán đơn về nhiều hơn, ít
hơn
|
Số câu
|
|
|
1
|
1
|
2
|
Câu số
|
|
|
9
|
10
|
10
|
|
Tổng
|
|
3
|
4
|
2
|
1
|
10
|
ĐỀ LUYỆN SỐ 2
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ
cái trước kết quả đúng nhất:
Câu 1. Kết
quả của phép tính: 4 x 8 =…………
A. 26
B. 12
C.
28
D. 32
Câu 2. Kết quả của phép tính: 0 x 4 = ………
A. 5 B. 1
C. 0
D. 50
Câu 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 350 cm, BC =
200 cm,
AC
= 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm B. 950cm C. 700cm D. 800cm
Câu 4. Kết quả của phép tính: 105 + 4 x 5 =
A. 160 B.
125 C. 110 D.
145
Câu 5. Số 205 đọc là:
A.
Hai không năm B. Hai mươi lăm
C.
Hai trăm linh lăm D.
Hai trăm linh năm
Câu
6: Số? 1m = .......cm
A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 28 +
44 b)
535 + 352 c) 475 - 23 d)
614 – 504
Câu 8. Tìm x:
a)
5 x x =
25
b) x : 3 = 4
Câu 9. Cuộn dây điện xanh
dài 351m, cuộn dây điện đỏ ngắn hơn dây điện xanh 120m. Hỏi cuộn dây
điện màu đỏ dài bao nhiêu mét?
Câu 10: Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi
người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị và Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái
kẹo?
Đáp án và thang điểm vui lòng xem trong video.
No comments:
Post a Comment