COMBO BỘ TÀI LIỆU ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT LỚP 1
(bản word)
BAO GỒM:
+) Tuyển tập 20 đề thi học kì 2 Toán 1 theo thông tư 22 (có đáp án)
+) Tuyển tập 163 câu hỏi Toán lớp 1 mức độ Trung Bình – Khá
+) Tuyển tập 100 câu hỏi ôn tập Toán lớp 1 nâng cao dành cho HS Giỏi
+) Và tặng kèm 30 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1.
Liên hệ tư vấn và đặt mua tài liệu:
·
Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang)
·
Facebook: @hoctoancotrang - @nguyentrangmath
·
Email: nguyentrangmath@gmail.com
·
Website: www.nguyentrangmath.com
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN
TIẾNG VIỆT LỚP 1 HỌC KÌ II
Chủ
đề
|
|
Mức
1
|
Mức
2
|
Mức
3
|
Mức
4
|
Tổng
|
||||
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
|
||
Đọc
hiểu văn bản:
- Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong
bài học.
- Hiểu nội dung, ý
nghĩa của bài học.
|
Số câu
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5
|
Số điểm
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
1.0
|
3.0
|
|
Câu số
|
1,2,3,4
(I)
|
|
|
|
|
|
|
5
(I)
|
1,2,3,4,5
(I)
|
|
Kiến thức Tiếng Việt:
- Xác định
đúng mô hình.
- Nắm được
luật chính tả về phiên âm.
- Phân
biệt được âm đầu l/n.
|
Số câu
|
|
|
2
|
|
1
|
3
|
|
|
6
|
Số điểm
|
|
|
1.0
|
|
0,5
|
1,5
|
|
|
3.0
|
|
Câu số
|
|
|
1,3
(II)
|
|
2
(II)
|
4,5,6
(II)
|
|
|
1,2,3,
4,5,6
(II)
|
|
Tổng
|
Số câu
|
4
|
|
2
|
|
1
|
3
|
|
1
|
11
|
Số điểm
|
2.0
|
|
1.0
|
|
0,5
|
1,5
|
|
1.0
|
6.0
|
|
Câu số
|
1,2,
3,4
(I)
|
|
1,3
(II)
|
|
2
(II)
|
4,5,6
(II)
|
|
5
(I)
|
|
ĐỀ LUYỆN SỐ 1
Trường TH …………. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Họ và tên: …….………………….............................. ………….. MÔN
TIẾNG VIỆT 1. Năm học: ………….
Lớp: 1 Thời gian làm bài: 25 phút
ĐIỂM
|
NHẬN
XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
|
PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC
(10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng
(7 điểm)
- Học sinh bốc thăm một bài
tập đọc bất kì từ tuần 27 đến tuần 35 và trả lời câu hỏi.
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)
HAI NGƯỜI BẠN
Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới.
Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây.
Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ
chết.
Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi.
Khi gấu đi đã xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi:
-
Ban nãy, gấu thì thầm gì với cậu
thế?
-
À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong
lúc hoạn nạn là người tồi.
|
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1. (0,5 điểm) Hai
người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì xảy ra?
a. Một
con hổ chạy đến.
b. Một
con gấu xộc tới.
c. Thấy
một con rắn.
d.
Thấy một con chim.
Câu 2. (0,5 điểm) Hai
người bạn đã làm gì?
a. Một
người bỏ chạy, trèo lên cây.
b. Một
người nằm yên giả vờ chết.
c. Cả
a và b.
d. Chẳng
làm gì cả.
Câu 3. (0,5 điểm) Điều gì xảy ra đối với bạn ở dưới đất khi gấu
đến?
A. Gấu
ghé sát mặt bạn, ngửi và bỏ đi.
B. Gấu cào mặt bạn.
B. Gấu
ngửi. D.
Gấu bỏ đi.
Câu 4. (0,5 điểm) Gấu
đã nói gì với người bạn?
a. Kẻ
bỏ bạn lúc hoạn nạn là người tồi.
b. Kẻ bỏ bạn là không tốt.
c. Không
được bỏ bạn
d. Cần phải chạy trốn
Câu 5.(1 điểm) Câu
chuyện khuyên em điều gì?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
1. Chính tả (7 điểm) Nghe viết - 20 phút
Giáo viên đọc
cho học sinh viết bài Mẹ con cá chuối ( Sách Tiếng Việt 1 CGD tập 3 trang 64 đoạn từ “ Đầu
tiên ..... lặn tùm xuống nước.”
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bài tập chính tả (3 điểm) ( 15 phút )
Câu 1 : (0,5 điểm) Em khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Quê của bạn Tâm ở ....
A. Quảng bình B. Quảng Bình C. Quảng-bình
Câu 2:(0,5 điểm ) Đúng ghi đ, sai ghi s vào
th
|
|
ưa
|
|
,
,
l
|
ư
|
a
|
|
Câu 3:(0,5 điểm) Các tiếng có
âm cuối t; p; c; ch kết hợp được với mấy thanh ?
A. 2 thanh B. 6 thanh C.
5 thanh
Câu 4:(0,5 điểm) Em chọn
tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống cho đúng:
a. (sôi,
xôi) ……….gấc, nước …………….
b. (lỗi,
nỗi) ………..buồn, mắc ……………
Câu 5:(0,5 điểm)
Gạch dưới tiếng có chứa nguyên âm đôi trong câu sau:
Hơi nước, hơi lá
ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ bốc lên, làm cho bọn kiến lửa gần đó
thèm thuồng.
Câu 6:(0,5 điểm)
Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho
đúng( 0,5 `điểm)
cô
....áo nhảy ....ây .....a
đình ....ừng cây
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
PHẦN
I. KIỂM TRA ĐỌC(10 ĐIỂM)
1. Đọc
thành tiếng (7 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng dưới </= 2 phút (7.0 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 2,5
phút (6.0 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 2.5 phút đến 3 phút (5.0 điểm)
Đọc trên 4 phút
(dưới 2.0 điểm)
2. Đọc
hiểu (3 điểm)
Câu 1: b
(0,5 điểm)
Câu 2: c
(0,5 điểm)
Câu 3: a
(0,5 điểm)
Câu 4: a
(0,5 điểm)
Câu 5: Học sinh trả lời đúng ý được (1 điểm)
Bài học quý về tình bạn : Bạn bè cần giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn
PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1.
Chính tả ( 7 điểm)
Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, đều
nét; bài viết sạch, đẹp.
Viết
sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi trừ 0,25 điểm (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc
phần vần, thanh; không viết hoa đúng quy định…).
2. Bài tập (3 điểm)
Câu 1 : Khoanh đúng: B (0,5 điểm)
Câu 2 : Điền đúng ý a (S), ý b
(Đ) mỗi ý được (0,25 điểm)
Câu 3 : Khoanh đúng: A (0,5 điểm)
Câu 4: HS điền đúng được (0,5 điểm)
a. xôi gấc, nước sôi
b. nỗi buồn, mắc lỗi
Câu 5: (0,5 điểm) Gạch
dưới tiếng có chứa nguyên âm đôi trong câu sau:
Hơi nước,
hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ bốc lên, làm cho bọn kiến
lửa gần đó thèm thuồng.
Câu 6: Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng( 0,5 `điểm)
cô
giáo nhảy dây gia
đình rừng cây