COMBO ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN
3 (File word)
BAO GỒM:
v Tuyển tập 16 đề thi học kì
2 môn Toán lớp 3 có đáp án
v Tuyển tập 200 bài toán ôn
các dạng Toán 3 theo 4 mức (cả tự luận và trắc nghiệm qua các dạng) có HDG chi
tiết.
TẶNG KÈM:
- Đề
thi cuối kì Tiếng Việt lớp 3,
- Đề
thi cuối kì tiếng anh lớp 3,
- Đề
thi tin học – Đề thi KHXH lớp 3
- Ôn
tập Toán Toán 3 cả năm theo các dạng
- Ôn
tập cuối học kì 2 Toán 3 theo dạng
Liên hệ tư vấn và đặt mua tài liệu:
- Tel
– Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang)
- Facebook:
@hoctoancotrang - @nguyentrangmath
- Email:
nguyentrangmath@gmail.com
- Website:
www.nguyentrangmath.com
ĐỀ
THI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
PHÒNG GD&ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
|
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI NĂM HỌC ……….
Môn Tiếng Việt - Lớp 3
|
Họ tên học
sinh:................................................................................Lớp
3.........
Trường tiểu học
..........................................................................................................................
Họ tên giáo viên dạy môn Tiếng
Việt:.....................................................................................
Điểm bài kiểm tra
|
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
|
|
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
|
A.
KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thầm và trả lời theo
hướng dẫn dưới đây:
Trái đất
Trái đất giống một con tàu vũ trụ bay
trong không gian. Nó quay quanh mặt trời
với vận tốc khoảng 107.000 km/giờ.
Trái đất có khoảng 4,6 tỉ năm tuổi. Buổi
ban đầu trái đất lạnh lẽo. Dần dần nó nóng lên đến nỗi kim loại và đá chảy ra.
Kim loại chìm trong lòng trái đất còn đá thì nổi lên trên. Khi trái đất nguội
đi, hơi nước ngưng tụ thành mưa và đổ xuống tạo thành các đại dương. Trái đất
là hành tinh có nước và sự sống (nước chiếm 3/4 bề mặt trái đất). Núi lửa, động
đất, thời tiết và con người đều làm thay đổi trái đất bằng nhiều cách khác
nhau.
1.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a.
Buổi ban đầu
trái đất như thế nào ?
A.
Ấm áp
|
B. Mát mẻ
|
C. Giá lạnh
|
D. Nóng bỏng
|
b. Ngày nay kim loại có chủ yếu ở đâu trên trái đất
?
A.
Trên bề mặt trái đất.
|
B.
Trong lòng trái đất.
|
C.
Trong lòng núi lửa.
|
D.
Trong lòng đại dương.
|
c. Trái đất
khác với các hành tinh khác ở điểm nào ?
A.
Trái đất là hành tinh lạnh lẽo.
|
B.
Trái đất là hành tinh nóng bỏng.
|
C.
Trái đất là hành tinh có nước và sự sống.
|
D.
Trái đất là hành tinh cao tuổi nhất.
|
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống
(…) để được câu trả lời đúng
……………………………………………………………………làm thay đổi trái đất bằng nhiều cách khác nhau.
(Núi lửa, cây
cối, động đất, thời tiết, con người, động vật)
3. Đại dương
được hình thành như thế nào?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chúng ta
cần làm gì để bảo vệ trái đất?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tìm một câu trong
đoạn văn trả lời cho câu hỏi Khi nào?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đọc và nối
bay
|
|
|
|
ngưng tụ
|
nguội
|
|
Từ chỉ hoạt động
|
|
đổ xuống
|
quay
|
|
|
|
lạnh lẽo
|
7. Em hãy
chọn dấu chấm, dấu phẩy hay dấu hỏi chấm để điền vào mỗi ô trống £?
Bố ơi£ con nghe nói trái đất quay xung
quanh mặt trời£ Có đúng thế không, bố£
B. KIỂM TRA VIẾT (10
điểm):
I. Chính tả:
(Nghe – viết)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
|
II. Tập làm văn: (khoảng 35 phút)
Đề bài: Em hãy viết một đoạn
văn ngắn từ (7 đến 10 câu) kể về một việc làm tốt em đã làm để góp phần bảo vệ
môi trường.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
| |||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
PHÒNG GD&ĐT ..........
TRƯỜNG TIỂU HỌC
..............
|
HƯỚNG
DẪN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI
NĂM HỌC
Môn
Tiếng Việt - Lớp 3
|
||||||||||||||||
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành
tiếng (4
điểm)
Yêu cầu
|
Điểm
|
Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu
|
1
|
Đọc đúng tiếng, từ (không sai quá 5 tiếng)
|
1
|
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ
nghĩa
|
1
|
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc
|
1
|
II. Đọc hiểu (6 điểm)
Câu
|
Nội
dung
|
Điểm
|
|||||||||||||||
1
|
a. C
|
0.5
|
|||||||||||||||
b. B
|
0.5
|
||||||||||||||||
c. C
|
0.5
|
||||||||||||||||
2
|
Núi
lửa, động đất, thời tiết và con người làm thay đổi trái đất bằng nhiều cách
khác nhau.
|
0.5
|
|||||||||||||||
3
|
Khi
trái đất nguội đi, hơi nước ngưng tụ thành mưa và đổ xuống tạo thành các đại
dương.
|
1
|
|||||||||||||||
4
|
-
Không phá rừng, khái thác tài nguyên bừa bãi, khí thải, ô nhiễm,....
-
Trồng nhiều cây xanh,...
|
1
|
|||||||||||||||
5
|
Khi trái đất
nguội đi, hơi nước ngưng tụ thành mưa và đổ xuống tạo thành các đại dương.
|
0.5
|
|||||||||||||||
6
|
|
0.5
|
|||||||||||||||
7
|
Bố
ơi! Con nghe nói trái
đất quay xung quanh mặt trời. Có đúng thế không, bố?
|
1
|
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Chính tả (4 điểm)
Trăng lên
...Sau tiếng chuông
của ngôi chùa cổ một lúc lâu, thật là sáng trăng hẳn: trời bây giờ trong vắt,
thăm thẳm và cao, mặt trăng nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không. Ánh trăng
trong chảy khắp cả trên cành cây, kẽ lá, tràn ngập trên con đường trắng xóa.
Bức tường hoa giữa
vườn sáng trắng lên, lá lựu dày và nhỏ, lấp lánh như thủy tinh...
Theo THẠCH LAM
Yêu cầu
|
Điểm
|
Tốc độ đạt yêu cầu (15 phút)
|
1
|
Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ
|
1
|
Bài viết không mắc quá 5 lỗi
|
1
|
Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp
|
1
|
II.
Tập làm văn (6 điểm)
Yêu cầu
|
Điểm
|
Viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu
trong đề bài
|
3
|
Viết đúng kích cỡ, kiểu chữ, đúng chính tả
|
1
|
Biết đặt câu, dùng từ
|
1
|
Biết dùng hình ảnh, biện pháp nghệ thuật: so sánh,
nhân hóa
|
1
|