Phép cộng có nhớ
- Tuyển tập 34 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
- Tuyển tập 2 đề thi giữa kì và 46 đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 2
- Tuyển tập 34 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
- Tuyển tập 2 đề thi giữa kì và 46 đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính
26 + 5
|
6 + 37
|
56 + 6
|
86 + 8
|
67 + 9
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
6 + 66
|
5 +86
|
56 + 4
|
66 + 7
|
57 + 18
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
16 + 27
|
57 + 16
|
46 + 18
|
58 + 16
|
36 + 27
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
26 + 35
|
36 +58
|
16 + 39
|
67 + 26
|
55 + 36
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
…………………
|
………………
|
………………….
|
………………….
|
………………….
|
Bài 2: Tính nhẩm:
6 + 5 = ……..
|
6 + 7 = …….
|
9 + 6 = …..
|
6 + 9 = ….
|
6 + 4 = ….
|
8+ 5 = ……..
|
9 + 6 = …….
|
6 + 4 + 3= …..
|
9 + 1 + 8 = ….
|
8 + 2 + 10 = …..
|
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số hạng
|
6
|
76
|
56
|
34
|
56
|
77
|
55
|
46
|
49
|
59
|
45
|
Số hạng
|
86
|
18
|
37
|
46
|
39
|
24
|
26
|
54
|
27
|
39
|
29
|
Tổng
|
Bài 4: Tìm x, biết
x + 34 = 54
|
38 + x = 68
|
42 + x = 89
|
x+ 62 = 96
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
x + 21= 26 + 15
|
22 + x = 39+36
|
x + 33 = 37 + 38
|
51+ x = 46 +35
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
…………………..
|
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 6:
Có ….. điểm nằm trong hình tròn.
Có ….. điểm nằm ngoài hình tròn.
Có ….. điểm nằm trong tam giác.
Có ….. điểm nằm ngoài tam giác.
Có ….. điểm vừa nằm trong tam
giác, vừa nằm trong hình tròn.
Có ….. điểm vừa nằm trong tam
giác nhưng không nằm trong hình tròn
Có ….. điểm nằm trong hình tròn
nhưng không nằm trong tam giác
|
Bài 7: Tóm tắt bằng
sơ đồ rồi giải bài toán sau: Tháng trước, tổ em 36 điểm mười. Tính ra số điểm
mười tháng trước ít hơn tháng này 7 điểm mười. Tính số điểm 10 tháng này?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Một bến xe có 27 ô tô đã rời bến, trong bến còn lại
14 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trong bến xe đó ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để sao
cho tổng hai số đó bằng 10?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Tìm một số có 2 chữ số và một số có một chữ số để
sao cho hiệu hai số đó bằng 1?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………