Thursday, 1 March 2018

BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ TOÁN + TV LỚP 5 THEO TT22

TR­ƯỜNG PTDTBT
TIỂU HỌC XÃ NA Ư

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC  2016 - 2017
Môn: Toán  Lớp 5
Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên H/s:.................................
Lớp:...................

Họ tên chữ ký người coi thi
..............................................................…
Họ tên chữ ký người coi thi

1...................................2..............................



ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)  Phân số viết dưới dạng  số thập phân là
    A. 2,5                       B.  4                          C.   0,4                              D. 5,2
Câu 2: (0,5đ)  Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là :
A: 24
B: 22
C: 26
D: 28

Câu 3: (0,5đ)  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 
b) 96,4 > 96,38 
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3                B. 0,0957 m3                        C.  9,57 m3                 D. 0,957 m3   
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
     0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A: 60%
B: 40%
C: 18%
D: 30%
Câu 7: (0,5đ)  Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A: 10
B: 20
C: 30
D: 40
Câu 8: (0,5đ).  Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác
A: 2
B: 4
C: 6
D: 8
                                                       

                                                   A
     
D
 
B
 
H
 
C
 
 

Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.
A: 135 cm2
B: 315 cm2
C: 135 cm
D: 153 cm2

Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.

 A. 70,5 cm2              B. 75,5 cm2             C. 78,5 cm2             D. 87,5 cm2

Câu 11: (0,5đ)  Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A: 222 cm3
B: 224 cm3
C: 223 cm3
D: 153 cm2

Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.

A: 17,500 cm3
B: 17,506 cm3
C: 17,570 cm3
D: 17,576 cm3

II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ)
b/.  giờ     = ...................... phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = ...................... Giờ. (0,25đ)
d/.  phút   = ...................... giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x:    a, 0,16 : x = 2 – 1,6.                      b, (x  - 2,5)  1,2 = 6,216                    
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)  
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

         MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN

                              LỚP 5A1  -  NĂM HỌC 2016 - 2017

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
M4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4

2
1
2


1
8
2
Số điểm
2

1
1
1


1
4
2
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
2







2

Số điểm
1







1

Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu


2





2

Số điểm


1





1

Giải bài toán tính khối lượng
Số câu





1



1
Số điểm





2



2
Tổng
Số câu
6

4
1
2
1

1
12
3
Số điểm
3

2
1
1
2

1
6
4














ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)  Phân số viết dưới dạng  số thập phân là  C. 0,4                        
Câu 2: (0,5đ)  Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là : D: 28
Câu 3: (0,5đ)  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □S
b) 96,4 > 96,38 □Đ
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
B. 0,0957 m3                        
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
     0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối       Đ
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.     S
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.                 Đ
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.              S
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60%
Câu 7: (0,5đ)  Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40
Câu 8: (0,5đ).  Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác? C: 6
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. A: 135 cm2
Câu 10: (0,5đ).  Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. C. 78,5 cm2            
Câu 11: (0,5đ)   Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm. B: 224 cm3
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. D: 17,576 cm3
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ)
b/.  giờ     = 45 phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = 12 Giờ. (0,25đ)
d/.  phút   = 20 giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x:    a, 0,16 : x = 2 – 1,6.                      b, (x  - 2,5)  1,2 = 6,216       
                   0,16 : x = 0,4                                 x - 2,5             = 6,216 : 1,2
                             x = 0,16 : 0,4                       x - 2,5            = 5,18
                             x = 0,4                                                    x = 5,18 + 2,5
                                                                                            x = 7,68
Câu 3: (1 điểm)  
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Đổi 2cm = 0,2 dm
Thể tích khối gỗ là:
8 x 6 x 0,2 = 9,6 (dm3)
Khối gỗ nặng là:
800 x 9,6 = 7680 (g)
                       Đáp số: 7680 g

TẢI VỀ TOÀN BỘ CÁC ĐỀ THI TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT TẠI ĐÂY

Monday, 12 February 2018

BÀI TẬP ÔN TẾT 2018 - MÔN TOÁN - LỚP 4

Gửi các bé muốn làm chút bài tập ôn tết nhé!


Link tải về: Tại đây
Chúc các bé nghỉ tết vui vẻ!

Monday, 16 October 2017

Quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính và những hiểu lầm

Ở tiểu học, chắc các bạn ai cũng đều biết đến nguyên tắc thực hiện phép tính: "Nhân chia trước cộng trừ sau, có ngoặc đơn thì thực hiện trong ngoặc đơn trước".

Nhưng có rất nhiều bạn hiểu lầm quy tắc này như sau: Trong phép tính có cả cộng trừ nhân chia thì thực hiện nhân trước rồi đến chia, sau đó cộng rồi đến trừ. Như vậy dẫn đến sai kết quả phép tính.

Quy tắc thực hiện các phép tính chính xác được hiểu như sau:

Quy tắc 1:   Thực hiện phép tính bên trong dấu ngoặc đơn (nếu có)
Quy tắc 2:   Thực hiện tất cả các phép nhân và phép chia theo thứ tự từ trái qua phải (nếu có)
Quy tắc 3:   Thực hiện tất cả các phép cộng và trừ theo thứ tự từ trái qua phải.

Ví dụ 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức dựa trên các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép toán.

Hướng dẫn
Biểu thức
Phép tính
Tính giá trị sai
Phép tính
Tính giá trị đúng
7 + 2 x 4
Phép cộng
= 7 + 2 x 4
Phép nhân
= 7 + 2 x 4
Phép nhân
= 9 x 4
Phép cộng
= 7 + 8

= 36

= 15
20 : 5 - 1
Phép trừ
= 20 : 5 - 1
Phép chia
= 20 : 5 - 1
Phép chia
= 20 : 4
Phép trừ
= 4 - 1

= 5

= 3
(12 + 11) x 4
Phép nhân
=(12 + 11) x 4
Dấu ngoặc đơn
= (12 + 11) x 4
Phép cộng
= 12 + 44
Phép nhân
= 23 x 4

= 56

= 92

Trong ví dụ này, mỗi bài toán đơn giản mới chỉ có hai phép tính. Chúng ta đi tiếp một vài ví dụ phức tạp có nhiều hơn hai phép toán sau:

Ví dụ 2:      Tính giá trị biểu thức: 18 : 3 x (1 + 2) (theo thứ tự thực hiện các phép toán)


Hướng dẫn

Cách làm sai: 18 : 3 x (1 + 2) = 18 : 3 x 3 = 18 : 9 = 2 
Cách làm đúng: 
Bước 1: Phép tính có dấu ngoặc đơn; thực hiện trong ngoặc trước:
18 : 3 x (1 + 2) = 18 : 3 x 3
Bước 2: Phép tính có nhân, chia ta thực hiện từ trái qua phải: Vậy ta thực hiện phép chia trước:
18 : 3 x 3 = 6 x 3
Bước 3: Phép nhân: 6 x 3 = 18

Ví dụ 3:      Tính: 25 – 5 x (3 – 3) : 2 + 89 bằng cách sử dụng trật tự các phép tính.
Hướng dẫn
Bước 1: Dấu ngoặc đơn: 25 – 5 x (3 – 3) : 2 + 89 = 25 – 5 x 0 : 2 + 89     
Bước 2: Phép nhân:        25 – 5 x 0 : 2 + 89         = 25 – 0 : 2 + 89
Bước 3: Phép chia:         25 – 0 : 2 + 89  = 25 – 0 + 89
Bước 4: Phép trừ: 25 – 0 + 89 = 25 + 89
Bước 5: Phép cộng: 25 + 89 = 114

Ví dụ 4: Tính: 450 : (19 - 2 x 5) + 28 bằng cách sử dụng trật tự các phép tính
Hướng dẫn
Bước 1: Tính phép nhân phía trong dấu ngoặc đơn:
450 : (19 - 2 x 5) + 28 = 450 : (19 - 10) + 28
Bước 2: Tính phép trừ phía trong dấu ngoặc đơn:
450 : (19 - 10) + 28 = 450 : 9 + 28
Bước 3: Tính phép chia: 450 : 9 + 28 = 50 + 28
Bước 4: Tính phép cộng: 50 + 28 = 78


Có thể bạn quan tâm: 

Sunday, 10 September 2017

TỔNG HỢP 62 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 4 CÓ HDG



Mọi thông tin đặt mua tài liệu vui lòng liên hê: 0948.228.325 (Cô Trang - Zalo)
Thầy Thích: 0919.281.916 (Zalo)

Tuesday, 29 August 2017

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 TỪ V1 - V19 CÓ ĐÁP ÁN

Chuẩn bị cho cuộc thi Trạng Nguyên Tiếng Việt, nguyentrangmath sưu tầm và tổng hợp bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập và làm quen với các bài thi.



Chúc các em học tốt!
Link tải về: tại đây hoặc tại đây 

Sunday, 20 August 2017

BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 4 MÔN TOÁN - TUẦN 1 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO

[Toán lớp 4] - nguyentrangmath.com giới thiệu với các em BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 4 MÔN TOÁN - TUẦN 1 - CÓ ĐÁP ÁN để các em tham khảo. Chúc các em một năm học mới vui vẻ, thành công!



Link tải về tại đây
Chúc các em học tốt!

Saturday, 12 August 2017

4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 5

[Toán lớp 5] - 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN là bộ đề nguyentrangmath.com sưu tầm và tổng hợp nhằm giúp các em kiểm tra kiến thức của mình trước khi vào lớp 5.
Chúc các em học tốt và có một năm học mới nhiều gặt hái nhiều kết quả tốt!

Có thể bạn quan tâm:

- Tuyển tập 8 chuyên đề luyện thi Violympic Toán lớp 5 năm 2017 - 2018
- Khuyến mại: Giảm giá 15% + Tặng tài liệu khi đăng kí khóa học video: "LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 THEO CHUYÊN ĐỀ NĂM HỌC 2017 - 2018"




Link tải về file word: tại đây hoặc tại đây

Wednesday, 9 August 2017

4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN

[Toán lớp 4] - 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN là bộ đề nguyentrangmath.com sưu tầm nhằm giúp các em kiểm tra kiến thức của mình trước khi vào lớp 4.
Chúc các em học tốt và có một năm học mới nhiều gặt hái nhiều kết quả tốt!

Có thể bạn quan tâm:
- Tuyển tập 23 chuyên đề luyện thi Violympic Toán lớp 4 năm 2017 - 2018
- Tuyển tập 18 chuyên đề luyện thi Violympic Toán lớp 3 năm 2017 - 2018



Link tải file word tham khảo: tại đây hoặc tại đây

Sưu tầm và tổng hợp

Wednesday, 2 August 2017

TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU

[Toán lớp 4] - BÀI TẬP TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU  là bộ bài tập Nguyentrangmath.com xin giới thiệu đến quý phụ huynh và các em học sinh nhằm giúp các em ôn tập rèn luyện dạng toán tìm hai số khi biết Tổng và Hiệu. Chúc các em học tốt! 

Có thể bạn quan tâm: 
Tuyển tập 23 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 4
Tuyển tập 8 chuyên đề luyện Violympic Toán lớp 5 




Tải về: tại đây

Ngoài ra nhằm hỗ trợ các em luyện Violympic Toán lớp 5, hệ thống Toán IQ liên tục khai giảng khóa học video Luyện thi Violympic Toán lớp 5 cấp Trường, Quận/ Huyện, Tỉnh/ TP, Quốc gia theo chuyên đề năm học 2017 - 2018 dành cho các em HS trên toàn quốc.
Xem chi tiết chương trình khuyến mãi đặc biệt dành cho Tháng 8 tại đây

Monday, 31 July 2017

Tháng 8/ 2017: Giảm 15% với khóa học luyện thi Violympic Toán 5 qua chuyên đề năm học 2017 - 2018

[Luyện thi Toán Violympic lớp 5 trên mạng] - Thông báo T8 - 2017: Đăng ký học khóa học "Luyện thi Violympic Toán lớp 5 theo chuyên đề năm học 2017 - 2018" trong tháng 8 được giảm 15% phí khóa học và tặng "Tuyển tập 100 đềbao gồm 50 đề thi Vào lớp 6 các trường chuyên và 50 đề luyện thi HSG Toán lớp 5 (Có đáp án chi tiết)".

Liên hệ tư vấn và đăng ký học: 0919.281.916 (Mr Thích).

Kính thưa các bậc PHHS thân mến,
Nhằm giúp hỗ trợ các em học sinh lớp 4 lên lớp 5 trên toàn quốc, Toán IQ cung cấp chương trình học tập: "Luyện thi Toán Violympic lớp 5 qua Video theo chuyên đề năm học 2017 - 2018".  
"Với chương trình học tập này, các em học sinh khối 5 trên toàn quốc có thể giao lưu trao đổi học tập với nhau, chia sẻ kiến thức và hướng tới ôn luyện thi học sinh giỏi các vòng trường, Quận/ Huyện, Tỉnh/ TP.
Nội dung chương trình học tập bao gồm: Kiến thức Toán 5 cơ bản và Toán 5 nâng cao theo chuyên đề theo các vòng thi cấp trường, quận/huyện, tỉnh / thành phố, quốc gia. Với phương pháp giảng dạy phù hợp từng học sinh và cách thức truyền đạt dễ hiểu, chúng tôi tin tưởng giúp các em học sinh lớp 5 học tập tốt bộ môn Toán lớp 5".

Luyện thi Violympic Toán lớp 5 năm học 2017 - 2018

Nội dung trong mỗi bài giảng bao gồm:
  1. Lý thuyết cần nhớ,
  2. Bài tập vận dụng,
  3. Bài tập tự luyện (có hướng dẫn).
A. THÔNG TIN KHAI GIẢNG KHÓA HỌC THÁNG 6:
  • Giáo viên giảng dạy: Thầy Toàn (Chuyên luyện thi toán Violympic tiểu học khối 4, khối 5).
  • Ngày khai giảng: Bắt đầu học từ ngày 01/ 06/ 2017,
  • Ngày bế giảng: 01/06/ 2018.
  • Đối tượng học sinh tham gia học tập: Các em học sinh lớp 4 lên lớp 5 trên toàn quốc và có học lực khá, giỏi.
  • Điều kiện học tập: Máy tính xách tay hoặc máy tính bàn + tai nghe có kết nối internet.
B. NỘI DUNG THAM KHẢO KHÓA HỌC TOÁN LỚP 5 TRỰC TUYẾN QUA VIDEO NĂM HỌC 2017 - 2018:
Toán 5 PHẦN 1: LUYỆN THI CÁC VÒNG: TỪ VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 12 CẤP TRƯỜNG:
♣ CHUYÊN ĐỀ 1: PHÂN SỐ:

♦ Bài 1: Bài 1: Phân số. Hỗn số và Tính chất cơ bản của Phân số.
♦ Bài 2: Rút gọn phân số. Quy đồng phân số.
♦ Bài 3: So sánh phân số.
♦ Bài 4: Bốn phép tính về phân số.
♦ Bài 5: Phép cộng và phép trừ phân số .
♦ Bài 6: Phép nhân phân số.
♦ Bài 7: Phép chia phân số.
♦ Bài 8: Đếm số các phân số
♦ Bài 9: Thêm bớt một số ở Tử số - Mẫu số của phân số.
♦ Bài 10: Tính nhanh với phân số
♦ Bài 11: Tỉ số - Tỉ lệ bản đồ và Ứng dụng.
♦ Bài 12: Bài toán tỉ lệ thuận.
♦ Bài 13: Bài toán tỉ lệ nghịch.
♦ Bài 14: Tìm hai số khi biết Hiệu - Tỉ liên quan đến phân số.
♦ Bài 15: Tìm hai số khi biết Tổng - Tỉ liên quan đến phân số.
♣ CHUYÊN ĐỀ 2: ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
♦ Bài 1: Đo độ dài khối lượng.
♦ Bài 2: Đo diện tích. Đo thể tích.
♦ Bài 3: Số đo thời gian
♣ CHUYÊN ĐỀ 3: CÁC BÀI TOÁN
♦ Bài 1: Dãy số cách đều,
♦ Bài 2: Bài toán trồng cây,
♦ Bài 3: Các bài toán về số trung bình cộng,
♦ Bài 4: Dấu hiệu chia hết,
♦ Bài 5: Một số bài toán liên quan đến số tự nhiên,
♦ Bài 6: Bài toán về cộng trừ nhân chia sai,
♦ Bài 7: Thêm bớt chữ số vào số tự nhiên
♣ CHUYÊN ĐỀ 4: SỐ THẬP PHÂN:
♦ Bài 1: Số thập phân,
♦ Bài 2: Cộng trừ số thập phân,
♦ Bài 3: Phép nhân số thập phân,
♦ Bài 4: Phép chia số thập phân,
♦ Bài 5: Thay đổi vị trí dấu phẩy số thập phân,
♦ Bài 6: Tỉ số phần trăm,
♦ Bài 7: Tìm tỉ số phần trăm của một số,
♦ Bài 8: Tìm một số khi biết tỉ số phần trăm,
♦ Bài 9: Các bài toán về giá bán tiền, vốn, lãi suất ngân hàng,
♦ Bài 10: Tìm giá bán, giá gốc sau khi giảm giá hoặc tăng giá so với dự định
Toán 5 PHẦN II: LUYỆN THI CÁC VÒNG: TỪ VÒNG 13 ĐẾN VÒNG 15 CẤP QUẬN/HUYỆN
♣ CHUYÊN ĐỀ 5: PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
♦ Bài 1: Phương pháp tính ngược,
♦ Bài 2: Phương pháp giả thiết tạm,
♦ Bài 3: Phương pháp thế,
♦ Bài 4: Thủ thuật đếm gián tiếp,
♦ Bài 5: Rút về đơn vị
♣ CHUYÊN ĐỀ 6: HÌNH HỌC
♦ Bài 1: Tổng quan về hình học,
♦ Bài 2: Tam giác,
♦ Bài 3: Hình thang,
♦ Bài 4: Hình chữ nhật - Hình bình hành,
♦ Bài 5: Hình vuông - Hình thoi,
♦ Bài 6: Hình tròn,
♦ Bài 7: Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương,
♦ Bài 8: Giải toán liên quan đến tỉ lệ chiều cao tam giác,
♦ Bài 9: Giải toán liên quan đến tỉ lệ diện tích tam giác,
♦ Bài 10: Thêm bớt số đo Hình chữ nhật - Hình vuông,
♦ Bài 11: Tô màu hình hộp,
♦ Bài 12: Diện tích cánh hoa,
♦ Bài 13: Cắt ghép hình
Toán 5 PHẦN III: LUYỆN THI CÁC VÒNG: TỪ VÒNG 16 ĐẾN VÒNG 19 CẤP TỈNH/THÀNH PHỐ VÀ QUỐC GIA:
♣ CHUYÊN ĐỀ 7: CHUYỂN ĐỘNG
♦ Bài 1: Các bài toán về Lịch,
♦ Bài 2: Bài toán chuyển động của kim đồng hồ,
♦ Bài 3: Bài toán tính tuổi và số đo thời gian,
♦ Bài 4: Công thức chuyển động và các bài toán khởi đầu,
♦ Bài 5: Chuyển động cùng chiều đuổi nhau,
♦ Bài 6: Chuyển động ngược chiều gặp nhau,
♦ Bài 7: Vận tốc trung bình,
♦ Bài 8: Chuyển động trên dòng nước,
♦ Bài 9: Động tử có chiều dài đáng kể,
♦ Bài 10: Chuyển động lên dốc và xuống dốc,
♦ Bài 11: Một số bài toán chuyển động khác
♣ CHUYÊN ĐỀ 8: TỔNG HỢP 400 BÀI TOÁN ÔN THI CẤP TỈNH/ TP - QUỐC GIA

C. HỌC PHÍ KHÓA HỌC VÀ HÌNH THỨC THANH TOÁN:

HỌC PHÍ THÁNG 8Học phí cả năm học: 1.500.000 vnđ (đã được giảm) và được tặng bộ đề "Tuyển tập 100 đề luyện thi học sinh giỏi Toán lớp 5".

HÌNH THỨC THANH TOÁN:
Hình thức thanh toán qua các tài khoản ngân hàng chi nhánh tại Hà Nội:
Tên tài khoản: ĐOÀN XA THÍCH
Số tài khoản: 
Ngân hàng Techcombank:  TCB – Ngã Tư Sở: 1902.759.706.2229
Ngân hàng Vietcombank: VCB Hà Nội: 002.1000.240.736.
Ngân hàng Vietinbank: VTB – Quang Trung: 10.100.1175.410.
Ngân hàng BIDV: BIDV – Hà Tây: 450.1000.2780.876.
Ngân hàng Agribank: Chi nhánh Hà Tây – 2200205375293.
Sau khi chuyển khoản xong, các bậc PHHS vui lòng báo lại cho trung tâm thông tin về chuyển khoản qua Điện thoại: 0948.228.325 (Cô Trang) hoặc Email: nguyentrangmath@gmail.com.
D. HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ HỌC TẬP:

Quý bậc PHHS liên hệ trực tiếp theo số máy: 
0948.228.325 (cô Trang) hoặc 0919.28.1916 (Th Thích)
để đăng ký học tập cho các con.

E. MỘT SỐ VIDEO MINH HỌA CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẬP:
1. Dãy số viết theo quy luật:
2. Phương pháp giả thiết tạm:
3. Toán chuyển động xuôi dòng - ngược dòng:
F. LIÊN HỆ HỖ TRỢ TƯ VẤN, ĐĂNG KÝ HỌC TẬP:
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn và đăng ký học tập, vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi theo:
  • Điện thoại: 043.990.6260 (Giờ hành chính)
  • Hotline: 0919.281.916 (Thầy Thích) / 0948.228.325 (cô Trang)
  • Email: HoctoanIQ@gmail.com.
  • Website: www.ToanIQ.com
Rất vui lòng được hợp tác cùng quý bậc phụ huynh để giúp cho các con học tập tốt!
Trân trọng.

Friday, 21 July 2017

TỔNG HỢP 1075 BÀI TOÁN LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 CÓ HDG CHI TIẾT

[Luyện Violympic Toán lớp 4] -  Nhằm hỗ trợ các em HS lớp 4 ôn tập rèn luyện kỹ năng làm TOÁN chuẩn bị kỳ thi Violympic Toán lớp 4 . Cô Trang cung cấp bộ tài liệu: "TỔNG HỢP 1075 BÀI TOÁN LUYỆN VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 CÓ HDG CHI TIẾT".



Quý PH quan tâm có thể liên hệ trực tiếp cho cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo hoặc email: nguyentrangmath@gmail.com) để đặt mua tài liệu.

ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 4 - ĐỀ SỐ 1

[Toán lớp 4] - ĐỀ THI HSG TOÁN LỚP 4 - ĐỀ SỐ 1 là đề thi chọn học sinh giỏi Toán lớp 4 mà nguyentrangmath.com sưu tầm nhằm giúp các em có tài liệu luyện tập và nâng cao kiến thức. Chúc các em học tốt!



Link tải về: tại đây