Thursday, 1 March 2018

BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ TOÁN + TV LỚP 5 THEO TT22

TR­ƯỜNG PTDTBT
TIỂU HỌC XÃ NA Ư

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC  2016 - 2017
Môn: Toán  Lớp 5
Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên H/s:.................................
Lớp:...................

Họ tên chữ ký người coi thi
..............................................................…
Họ tên chữ ký người coi thi

1...................................2..............................



ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)  Phân số viết dưới dạng  số thập phân là
    A. 2,5                       B.  4                          C.   0,4                              D. 5,2
Câu 2: (0,5đ)  Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là :
A: 24
B: 22
C: 26
D: 28

Câu 3: (0,5đ)  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 
b) 96,4 > 96,38 
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
A. 95700 m3                B. 0,0957 m3                        C.  9,57 m3                 D. 0,957 m3   
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
     0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A: 60%
B: 40%
C: 18%
D: 30%
Câu 7: (0,5đ)  Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A: 10
B: 20
C: 30
D: 40
Câu 8: (0,5đ).  Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác
A: 2
B: 4
C: 6
D: 8
                                                       

                                                   A
     
D
 
B
 
H
 
C
 
 

Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm.
A: 135 cm2
B: 315 cm2
C: 135 cm
D: 153 cm2

Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm.

 A. 70,5 cm2              B. 75,5 cm2             C. 78,5 cm2             D. 87,5 cm2

Câu 11: (0,5đ)  Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm.
A: 222 cm3
B: 224 cm3
C: 223 cm3
D: 153 cm2

Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6.

A: 17,500 cm3
B: 17,506 cm3
C: 17,570 cm3
D: 17,576 cm3

II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ)
b/.  giờ     = ...................... phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = ...................... Giờ. (0,25đ)
d/.  phút   = ...................... giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x:    a, 0,16 : x = 2 – 1,6.                      b, (x  - 2,5)  1,2 = 6,216                    
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)  
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

         MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN

                              LỚP 5A1  -  NĂM HỌC 2016 - 2017

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
M4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4

2
1
2


1
8
2
Số điểm
2

1
1
1


1
4
2
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
2







2

Số điểm
1







1

Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu


2





2

Số điểm


1





1

Giải bài toán tính khối lượng
Số câu





1



1
Số điểm





2



2
Tổng
Số câu
6

4
1
2
1

1
12
3
Số điểm
3

2
1
1
2

1
6
4














ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ BÀI
I: Trắc nghiệm:  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)  Phân số viết dưới dạng  số thập phân là  C. 0,4                        
Câu 2: (0,5đ)  Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là : D: 28
Câu 3: (0,5đ)  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □S
b) 96,4 > 96,38 □Đ
Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là :
B. 0,0957 m3                        
Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
     0,35 m3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối       Đ
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối.     S
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối.                 Đ
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối.              S
Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60%
Câu 7: (0,5đ)  Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? D: 40
Câu 8: (0,5đ).  Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác? C: 6
Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9cm. A: 135 cm2
Câu 10: (0,5đ).  Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. C. 78,5 cm2            
Câu 11: (0,5đ)   Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm. B: 224 cm3
Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. D: 17,576 cm3
II: Tự luận.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/. 4 năm 2 tháng = 50 tháng (0,25đ)
b/.  giờ     = 45 phút. (0,25đ)
c/. 0,5 ngày = 12 Giờ. (0,25đ)
d/.  phút   = 20 giây (0,25đ)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x:    a, 0,16 : x = 2 – 1,6.                      b, (x  - 2,5)  1,2 = 6,216       
                   0,16 : x = 0,4                                 x - 2,5             = 6,216 : 1,2
                             x = 0,16 : 0,4                       x - 2,5            = 5,18
                             x = 0,4                                                    x = 5,18 + 2,5
                                                                                            x = 7,68
Câu 3: (1 điểm)  
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
Đổi 2cm = 0,2 dm
Thể tích khối gỗ là:
8 x 6 x 0,2 = 9,6 (dm3)
Khối gỗ nặng là:
800 x 9,6 = 7680 (g)
                       Đáp số: 7680 g

TẢI VỀ TOÀN BỘ CÁC ĐỀ THI TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT TẠI ĐÂY

Monday, 12 February 2018

BÀI TẬP ÔN TẾT 2018 - MÔN TOÁN - LỚP 4

Gửi các bé muốn làm chút bài tập ôn tết nhé!


Link tải về: Tại đây
Chúc các bé nghỉ tết vui vẻ!

Monday, 16 October 2017

Quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính và những hiểu lầm

Ở tiểu học, chắc các bạn ai cũng đều biết đến nguyên tắc thực hiện phép tính: "Nhân chia trước cộng trừ sau, có ngoặc đơn thì thực hiện trong ngoặc đơn trước".

Nhưng có rất nhiều bạn hiểu lầm quy tắc này như sau: Trong phép tính có cả cộng trừ nhân chia thì thực hiện nhân trước rồi đến chia, sau đó cộng rồi đến trừ. Như vậy dẫn đến sai kết quả phép tính.

Quy tắc thực hiện các phép tính chính xác được hiểu như sau:

Quy tắc 1:   Thực hiện phép tính bên trong dấu ngoặc đơn (nếu có)
Quy tắc 2:   Thực hiện tất cả các phép nhân và phép chia theo thứ tự từ trái qua phải (nếu có)
Quy tắc 3:   Thực hiện tất cả các phép cộng và trừ theo thứ tự từ trái qua phải.

Ví dụ 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức dựa trên các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép toán.

Hướng dẫn
Biểu thức
Phép tính
Tính giá trị sai
Phép tính
Tính giá trị đúng
7 + 2 x 4
Phép cộng
= 7 + 2 x 4
Phép nhân
= 7 + 2 x 4
Phép nhân
= 9 x 4
Phép cộng
= 7 + 8

= 36

= 15
20 : 5 - 1
Phép trừ
= 20 : 5 - 1
Phép chia
= 20 : 5 - 1
Phép chia
= 20 : 4
Phép trừ
= 4 - 1

= 5

= 3
(12 + 11) x 4
Phép nhân
=(12 + 11) x 4
Dấu ngoặc đơn
= (12 + 11) x 4
Phép cộng
= 12 + 44
Phép nhân
= 23 x 4

= 56

= 92

Trong ví dụ này, mỗi bài toán đơn giản mới chỉ có hai phép tính. Chúng ta đi tiếp một vài ví dụ phức tạp có nhiều hơn hai phép toán sau:

Ví dụ 2:      Tính giá trị biểu thức: 18 : 3 x (1 + 2) (theo thứ tự thực hiện các phép toán)


Hướng dẫn

Cách làm sai: 18 : 3 x (1 + 2) = 18 : 3 x 3 = 18 : 9 = 2 
Cách làm đúng: 
Bước 1: Phép tính có dấu ngoặc đơn; thực hiện trong ngoặc trước:
18 : 3 x (1 + 2) = 18 : 3 x 3
Bước 2: Phép tính có nhân, chia ta thực hiện từ trái qua phải: Vậy ta thực hiện phép chia trước:
18 : 3 x 3 = 6 x 3
Bước 3: Phép nhân: 6 x 3 = 18

Ví dụ 3:      Tính: 25 – 5 x (3 – 3) : 2 + 89 bằng cách sử dụng trật tự các phép tính.
Hướng dẫn
Bước 1: Dấu ngoặc đơn: 25 – 5 x (3 – 3) : 2 + 89 = 25 – 5 x 0 : 2 + 89     
Bước 2: Phép nhân:        25 – 5 x 0 : 2 + 89         = 25 – 0 : 2 + 89
Bước 3: Phép chia:         25 – 0 : 2 + 89  = 25 – 0 + 89
Bước 4: Phép trừ: 25 – 0 + 89 = 25 + 89
Bước 5: Phép cộng: 25 + 89 = 114

Ví dụ 4: Tính: 450 : (19 - 2 x 5) + 28 bằng cách sử dụng trật tự các phép tính
Hướng dẫn
Bước 1: Tính phép nhân phía trong dấu ngoặc đơn:
450 : (19 - 2 x 5) + 28 = 450 : (19 - 10) + 28
Bước 2: Tính phép trừ phía trong dấu ngoặc đơn:
450 : (19 - 10) + 28 = 450 : 9 + 28
Bước 3: Tính phép chia: 450 : 9 + 28 = 50 + 28
Bước 4: Tính phép cộng: 50 + 28 = 78


Có thể bạn quan tâm: