Wednesday, 17 April 2019

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 theo thông tư 22 có đáp án




COMBO BỘ TÀI LIỆU ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT LỚP 1
(bản word)
BAO GỒM:
+) Tuyển tập 20 đề thi học kì 2 Toán 1 theo thông tư 22 (có đáp án)
+) Tuyển tập 163 câu hỏi Toán lớp 1 mức độ Trung Bình – Khá
+) Tuyển tập 100 câu hỏi ôn tập Toán lớp 1 nâng cao dành cho HS Giỏi
+) Và tặng kèm 30 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1.
                   Liên hệ tư vấn và đặt mua tài liệu:
·        Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang)
·        Facebook: @hoctoancotrang - @nguyentrangmath
·        Email: nguyentrangmath@gmail.com
·        Website: www.nguyentrangmath.com

MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 HỌC KÌ II


Chủ đề

Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Đọc hiểu văn bản:
- Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài học.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài học.

Số câu
4







1
5
Số điểm
2.0







1.0
3.0
Câu số
1,2,3,4
(I)






5
(I)
1,2,3,4,5
(I)

Kiến thức Tiếng Việt:
- Xác định đúng mô hình.
- Nắm được luật chính tả về phiên âm.
- Phân biệt được âm đầu l/n.
Số câu



2

1
3


6
Số điểm



1.0

0,5
1,5


3.0
Câu số



1,3
(II)


2
(II)

4,5,6
(II)



1,2,3,
4,5,6
(II)



Tổng
Số câu
4

2

1
3

1
11
Số điểm
2.0

1.0

0,5
1,5

1.0
6.0
Câu số
1,2,
3,4
(I)

1,3
(II)

2
(II)
4,5,6
(II)

5
(I)



ĐỀ LUYỆN SỐ 1
Trường TH ………….                                  BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Họ và tên: …….………………….............................. …………..  MÔN TIẾNG VIỆT 1.  Năm học: ………….
Lớp: 1                                                                     Thời gian làm bài: 25 phút                                                                                                        

          ĐIỂM

      
        
                        NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Học sinh bốc thăm một bài tập đọc bất kì từ tuần 27 đến tuần 35 và trả lời câu hỏi.
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)
HAI NGƯỜI BẠN
Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới.
Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây.
Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết.
Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi.
Khi gấu đi đã xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi:
-         Ban nãy, gấu thì thầm gì với cậu thế?
-          À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi.
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1. (0,5 điểm)   Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì xảy ra?
a.     Một con hổ chạy đến.
b.     Một con gấu xộc tới.
c.      Thấy một con rắn.
d.     Thấy một con chim.
Câu 2. (0,5 điểm)  Hai người bạn đã làm gì?
a.     Một người bỏ chạy, trèo lên cây.
b.     Một người nằm yên giả vờ chết.
c.      Cả a và b.
d.     Chẳng làm gì cả.
Câu 3. (0,5 điểm) Điều gì xảy ra đối với bạn ở dưới đất khi gấu đến?
A.   Gấu ghé sát mặt bạn, ngửi và bỏ đi.      B.  Gấu cào mặt bạn.
B.   Gấu ngửi.                                               D. Gấu bỏ đi.
Câu 4. (0,5 điểm)  Gấu đã nói gì với người bạn?
a.     Kẻ bỏ bạn lúc hoạn nạn là người tồi.            b. Kẻ bỏ bạn là không tốt.
c.      Không được bỏ bạn                                       d. Cần phải chạy trốn
Câu 5.(1 điểm)  Câu chuyện khuyên em điều gì?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
1. Chính tả (7 điểm) Nghe viết - 20 phút
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Mẹ con cá chuối ( Sách  Tiếng Việt 1 CGD tập 3 trang 64 đoạn từ “ Đầu tiên ..... lặn tùm xuống nước.”




































































































































































































































































































































































































































































































































































































































2. Bài tập chính tả (3 điểm) ( 15 phút )
Câu 1 : (0,5 điểm) Em khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
 Quê của bạn Tâm   ....
A. Quảng bình                         B. Quảng Bình                        C. Quảng-bình

Câu 2:(0,5 điểm ) Đúng ghi đ, sai ghi s vào

 th

ưa

          ,                                                                       ,
  l
ư
a


Câu 3:(0,5 điểm)  Các tiếng có âm cuối t; p; c; ch kết hợp được với mấy thanh ?
A. 2 thanh                               B. 6 thanh                               C. 5 thanh
Câu 4:(0,5 điểm)  Em chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống cho đúng:
a.     (sôi, xôi) ……….gấc, nước …………….
b.     (lỗi, nỗi) ………..buồn, mắc ……………
Câu 5:(0,5 điểm)  Gạch dưới tiếng có chứa nguyên âm đôi trong câu sau:
Hơi nước, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ bốc lên, làm cho bọn kiến lửa gần đó thèm thuồng.
Câu 6:(0,5 điểm)   Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng( 0,5 `điểm)
          cô ....áo                nhảy   ....ây          .....a đình              ....ừng cây




ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1

PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC(10 ĐIỂM)
1. Đọc thành tiếng (7 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng dưới </= 2 phút               (7.0 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 2,5 phút     (6.0 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 2.5 phút đến 3 phút        (5.0 điểm)
Đọc trên 4 phút                                                      (dưới 2.0 điểm)
2. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1: b  (0,5 điểm)
Câu 2: c  (0,5 điểm)
Câu 3: a  (0,5 điểm)
Câu 4: a  (0,5 điểm)
Câu 5: Học sinh trả lời đúng ý được (1 điểm)
Bài học quý về tình bạn : Bạn bè cần giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn
 PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả ( 7 điểm)          
Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, đều nét;  bài viết sạch, đẹp.
Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi trừ 0,25 điểm (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc phần vần, thanh; không viết hoa đúng quy định…).
2. Bài tập (3 điểm)
Câu 1 : Khoanh đúng: B  (0,5 điểm)
Câu 2 :  Điền đúng ý a (S), ý b (Đ)  mỗi ý được (0,25 điểm)
Câu 3 : Khoanh đúng: A  (0,5 điểm)
Câu  4:   HS điền đúng được (0,5 điểm)
a.        xôi gấc, nước sôi
          b.  nỗi buồn, mắc lỗi
Câu 5: (0,5 điểm)  Gạch dưới tiếng có chứa nguyên âm đôi trong câu sau:
Hơi nước, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ bốc lên, làm cho bọn kiến lửa gần đó thèm thuồng.
Câu 6: Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng( 0,5 `điểm)
          cô giáo                  nhảy   dây            gia đình                rừng cây

Tuesday, 16 April 2019

Tuyển tập 29 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 theo thông tư 22 có đáp án

Trong hình ảnh có thể có: văn bản
Không có mô tả ảnh.
Không có mô tả ảnh.





TUYỂN TẬP 29 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22
(Bản word)
COMBO BỘ ĐỀ THI VÀ ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 (BẢN WORD)
BAO GỒM:
v  Tuyển tập 29 đề thi học kì 2 môn toán lớp 5 theo thông tư 22 (Có đáp án)
v  Đề cương ôn Toán học kì 2 Toán 5 theo dạng (Cơ bản và Nâng cao)
*      Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, so đo đại lượng
*      Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân
*      Ôn tập về hình học 5
*      Toán chuyển động
*      Tỉ số, Tỉ số phần trăm
*      Bài toán về công việc chung, công việc riêng
*      Cấu tạo số - Dãy số
v TẶNG KÈM
*    10 ĐỀ THI TIẾNG VIỆT HỌC KÌ 2
*    ĐỀ THI TIẾNG ANH (CÓ FILE NGHE)
*    ĐỀ THI TIN HỌC
*    ĐỀ THI KHOA HỌC
*    ĐỀ THI LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ
*    ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6

LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ ĐẶT MUA TÀI LIỆU:
v  Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)

ĐỀ SỐ 1
Bài 1.  Đọc số thập phân
a) Số 113,05 đọc là: ...........................................................
b) Số 10,12 đọc là : ...........................................................
Bài 2. Viết  số thập phân
a) Mười hai phẩy bảy trăm ba mươi lăm viết là: ................................ 

b) Một trăm lẻ hai phẩy không bảy viết là: ..........................................
Các em HS xem tiếp đề thi trong Video bài giảng.
Chúc các em ôn tâp và thi đạt kết quả tốt.