Monday, 16 November 2020
ĐỀ ÔN THI TOÁN QUỐC TẾ TIMO LỚP 4,5 VÒNG QUỐC GIA (CÓ ĐÁP ÁN)
Tuyển tập 17 đề thi Toán Kangaroo lớp 3 và lớp 4 (IKMC lớp 3,4) qua các ...
Sunday, 15 November 2020
Tuyển tập 10 chuyên đề ôn thi Toán quốc tế Kangaroo lớp 1, 2 và 25 Đề th...
Monday, 9 November 2020
Violympic Toán tiếng anh lớp 1 Vòng 3 năm học 2020 - 2021
Violympic Toán tiếng anh lớp 2 Vòng 3 năm học 2020 - 2021
Violympic Toán tiếng anh lớp 3 Vòng 3 năm học 2020 - 2021
Violympic Toán tiếng anh lớp 4 Vòng 3 năm học 2020 - 2021
Violympic Toán tiếng anh lớp 5 Vòng 3 năm học 2020 - 2021
Cộng trừ số thập phân lớp 5 - Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao
Friday, 6 November 2020
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5 nâng cao
Tài liệu Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5 nâng cao. Các bậc PH, GV có thể tải tại đây:
https://drive.google.com/file/d/1h1fO2JHD90ML_jIjrca0zYiepTUfJhg7/view?usp=sharing
TÀI LIỆU MẪU:
BÀI
TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5
TUẦN 1
Họ và tên : ………………………………………..Lớp 5…
Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
cho:……………………………………………………………………………….
chết: ……………………………………………………………………………
bố
:………………………………………………………………………………..
b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a.
|
|
|
|
|
|
|
Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về :
a)
Con mèo : …………………………………………………………………
b)
Con chó :
…………………………………………………………………
c)
Con ngựa :
……………………………………………………………….
d)
Đôi mắt :
…………………………………………………………………
-
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được.
|
|
|
|
Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài
đọc Quang
cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10)
A |
B |
tàu
đu đủ làng
quê rơm
và thóc màu
trời mái
nhà màu
lúa chùm
quả xoan lá
mít tàu
lá chuối bụi
mía con
chó quả
ớt nắng |
vàng
giòn toàn
màu vàng vàng
xuộm vàng
hoe vàng
ối vàng
xọng vàng
mượt vàng
mới vàng
hơn thường khi đỏ
chói vàng
tươi vàng
lịm |
Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó.
|
|
|
|
|
Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm)
trong các tập hợp từ sau :
a)
“… những khuôn mặt trắng
bệch, những bước chân nặng như đeo đá.”
b)
Bông hoa huệ trắng
muốt.
c)
Đàn cò trắng phau.
d)
Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
|
|
|
|
Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ
trống:
Âm đầu |
Đứng trước i, ê, e |
Đứng trước các âm còn lại |
Âm “cờ” |
Viết là……………… |
Viết là……………… |
Âm “gờ” |
Viết là……………… |
Viết là……………… |
Âm “ngờ” |
Viết là……………… |
Viết là……………… |
Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các
ô trống sau:
nghỉ …..ơi; suy ….ĩ; …..oằn ngoèo; …..iêng ngả; ……iên cứu;
……iện ngập; ….ênh rạch; …..ính trọng;
….ánh xiếc; …..ông kênh; cấu …..ết; ….ẽo kẹt.
Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả
buổi sáng mùa đông nơi em sống.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|